Từ điển Thiều Chửu
繭 - kiển
① Cái kén tằm, tức là cái tổ của con tằm nó tụ nhả tơ ra để che mình nó. ||② Những mạng của các loài sâu bọ để bảo hộ mình nó cũng gọi là kiển. ||③ Phồng da chân, như trùng kiển 重繭 phồng mọng lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繭 - kiển
Cái kén tằm.


抽繭 - trừu kiển ||